Cao su lưu hóa – Đặc tính kỹ thuật

Cao su lưu hóa được tạo thành do việc trộn cao su nguyên liệu (chất đàn hồi – elastomer, polyme vô định hình) với các thành phần khác nhau để tạo thành một tổ hợp, sau đó đem lưu hóa để tạo thành cao su. Cao su lưu hóa trông sẽ như một miếng xốp nhưng hoàn […]

Cao su lưu hóa được tạo thành do việc trộn cao su nguyên liệu (chất đàn hồi – elastomer, polyme vô định hình) với các thành phần khác nhau để tạo thành một tổ hợp, sau đó đem lưu hóa để tạo thành cao su.

Cao su lưu hóa trông sẽ như một miếng xốp nhưng hoàn toàn các xốp bọt biển không có được các đặc tính kỹ thuật đó. Đó là khả năng chịu nhiệt cao, chống lão hoá, kháng ozone, cách nhiệt, chịu dầu nhiên liệu, kháng Iubes, không có mùi, chịu nén cao cho cả lực tĩnh và đồng. Có khả năng cách âm và cách nhiệt cực tốt. Cao su lưu hóa có thể chịu được nhiệt độ trong khoảng từ -60 đến + 200 độ C, tối đa là -70 đến + 260 độ C.

Cao su lưu hóa – Đặc tính kỹ thuật

Chất liệu: cao su nguyên liệu và phụ gia

Màu: đen
Bề mặt: tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo: 100-200PSI
Độ cứng: 10, 20, 30 + /-5shore
Độ giãn dài: 100%
Mật độ: 0.6-1.1g/cm3
Nhiệt độ làm việc: -60 ° C đến +200 ° C (cao nhất 260 ° C)
Độ dày: 10-50mm
Chiều rộng: 1m (tối đa 1,5 m)
Chiều dài: 10m
Keo một mặt: đặt hàng

Mục

Đơn vị

Đặc điểm kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Mật độ

Kg/m3

≤ 95

GB/T6343

Tính dễ cháy

Oxy gen index

%

≥ 32

GB / T 2406

SDR

——

≤ 75

GB / T 8627

Dẫn điện yếu tố

W / (mk)

 

GB / T 10.294

Nhiệt độ trung bình

 

-20 ° C

≤ 0,031

0 ° C

≤ 0,034

40 ° C

≤ 0,036

hơi nước tính thấm

Hệ số

g / (MSPA)

≤ 2.8X10 -11

GB / T 17146-1997

Yếu tố

≥ 7.0X10 3

Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không

%

≤ 10

GB / T 17794-2008

Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D

%

≤ 10

GB / T 8811

Crack kháng

N / cm

≥ 2,5

GB / T 10.808

Tỷ lệ nén khả năng phục hồi

%

≥ 70

GB / T 6669-2001

Tỉ số nén 50%

Thời gian nén 72h

Anti-ozone

Không nứt

GB / T 7762

Ozone áp lực 202 mpa 200h

Lão hóa kháng 150h

Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng

GB / T 16.259

Nhiệt độ

° C

-60 ° C – 200 ° C

GB / T 17.794

Thông số kỹ thuật cơ bản của cao su lưu hóa

Quý khách hàng có thể tham khảo thêm các thông tin về đặc tính kỹ thuật, ứng dụng và phương pháp thi công sản phẩm tại website www.nanoflex.com.vn

 

Bài viết liên quan

20/02/2025

Tấm tiêu âm: Giải pháp tối ưu cho không gian yên tĩnh và chất lượng âm thanh hoàn hảo

Giới thiệu Trong cuộc sống hiện đại, tiếng ồn từ môi trường xung quanh ngày càng trở nên phổ biến, gây ảnh hưởng đến sức khỏe và hiệu quả làm việc của chúng ta. Để giải quyết vấn đề này, tấm tiêu âm đã ra đời và trở thành một giải pháp hiệu quả. Vậy […]
15/02/2025

NANOFLEX - GIẢI PHÁP BẢO ÔN CAO CẤP CHO CÔNG TRÌNH HIỆN ĐẠI

1. Giới thiệu về thương hiệu Nanoflex Trong bối cảnh nhu cầu về giải pháp cách nhiệt và bảo ôn ngày càng gia tăng, Nanoflex đã khẳng định vị thế là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu bảo ôn. Với công nghệ sản xuất tiên tiến và chất lượng đạt tiêu chuẩn […]
13/02/2025

Cách Âm và Tiêu Âm: Sử Dụng Vật Liệu Nào Cho Hiệu Quả?

Việc cách âm và tiêu âm là rất quan trọng để tạo ra không gian yên tĩnh và chất lượng âm thanh tốt. Để đạt được hiệu quả tối ưu, việc lựa chọn đúng loại vật liệu là yếu tố then chốt. Dưới đây là những thông tin hữu ích về cách âm và tiêu […]
20/01/2025

Aerogel: Vật liệu siêu nhẹ và cách nhiệt siêu việt

  Aerogel, thường được mệnh danh là “khói đông đặc” hay “không khí đóng băng”, là một loại vật liệu rắn siêu nhẹ, xốp và có độ dẫn nhiệt cực thấp. Nó được tạo ra từ gel silica, trong đó phần lỏng của gel được thay thế bằng khí, tạo thành một cấu trúc xốp […]
08/01/2025

Vật liệu cách nhiệt aerogel- Thương hiệu Nanoflex

Vật liệu cách nhiệt aerogel được  làm bằng nano – silica aerogel làm vật liệu chính và được sản xuất thông qua một quy trình đặc biệt. Là loại vật liệu dẫn nhiệt thấp nhất thế giới, và lớp bông thủy tinh không dệt, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp có phạm vi […]
03/01/2025

Mối quan hệ giữa nhiệt độ môi trường và độ dày cách nhiệt

 Giới thiệu chung Trong lĩnh vực thiết kế tòa nhà và tiết kiệm năng lượng, lựa chọn độ dày cách nhiệt là yếu tố cốt lõi. Quyết định này bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường xung quanh và đòi hỏi đánh giá kỹ lưỡng điều kiện khí hậu địa phương. Hiểu rõ mối […]
18/12/2024

Phân biệt tiêu âm PU foam dạng tháp, , mút tiêu âm PU foam sọt trứng và tiêu âm cao su xốp dạng trứng

Trong các giải pháp tiêu âm hiện nay, mút tiêu âm PU foam dạng tháp, mút tiêu âm PU foam  sọt trứng và tiêu âm cao su xốp dạng trứng là ba loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhờ khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả và tính ứng dụng đa dạng. […]
03/12/2024

Độ thấm hơi nước (WVP) của vật liệu cách nhiệt là gì?

Khi làm việc trong ngành xây dựng hoặc có kế hoạch cách nhiệt cho ngôi nhà của mình, bạn có thể đã từng nghe đến thuật ngữ “thấm hơi nước” (WVP). Vậy WVP là gì và tại sao nó lại quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt? Độ thấm hơi nước (WVP) […]
21/11/2024

Những vật liệu cao su xốp phổ biến nhất được sử dụng trong ngành xây dựng

Cao su xốp, với cấu trúc tế bào mở và tính đàn hồi vượt trội, đã trở thành một trong những vật liệu kỹ thuật không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện đại. Sản phẩm này mang đến những giải pháp tối ưu cho các vấn đề liên quan đến cách âm, cách nhiệt, […]
Cao su lưu hóa – Đặc tính kỹ thuật - Nanoflex High Quality Insulation