BÔNG THỦY TINH DẠNG CUỘN
GW - KB
Bông thủy tinh cuộn Nanoflect, do Atata sản xuất và phân phối, là một sản phẩm đặc biệt được làm từ sợi thủy tinh thu được từ đá, đất sét và xỉ. Thành phần chính của sản phẩm là oxit kim loại, canxi silicat và nhôm, và không chứa amiăng. Sản phẩm này sở hữu những đặc tính ấn tượng, bao gồm khả năng cách nhiệt, cách âm và cách điện cao, không bắt lửa, mềm mại và linh hoạt. Quy trình sản xuất bao gồm việc nung chảy canxi silicat và sau đó kéo sợi để thu được những sợi mỏng, màu vàng óng.
Chi tiết sản phẩm
Bông thủy tinh cuộn Nanoflect, do Atata sản xuất và phân phối, là một sản phẩm đặc biệt được làm từ sợi thủy tinh thu được từ đá, đất sét và xỉ. Thành phần chính của sản phẩm là oxit kim loại, canxi silicat và nhôm, và không chứa amiăng. Sản phẩm này sở hữu những đặc tính ấn tượng, bao gồm khả năng cách nhiệt, cách âm và cách điện cao, không bắt lửa, mềm mại và linh hoạt. Quy trình sản xuất bao gồm việc nung chảy canxi silicat và sau đó kéo sợi để thu được những sợi mỏng, màu vàng óng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| STTNo | Tiêu chuẩn kỹ thuật ( Characteristics) | Đơn vị (Unit) | Kết quả (Results) | YCKT QCVN 06:2022/BXD | Tiêu chuẩn Test ( Test Method) | |
| 1 | Tính không cháy của vật liệu(Non – Combustibility performance ) | |||||
| Mức gia tăng nhiệt độ của lò đốt(Temperature rise ) | °C | 6 | ≤50 | ISO 1182:2010 | ||
| Thời gian kéo dài của ngọn lửa(Duration of sustained flaming) | S | 0 | ≤10 | ISO 1182:2010 | ||
| Khối lượng mẫu bị giảm A10(Mass lose) | % | 5.12 | ≤50 | ISO 1182:2010 | ||
| 2 | Khối lượng thể tích (Bulk Density) | kg/m3 | 12~64kg/m3 | ASTM C167-22 | ||
| 3 | Độ dày (Thickness) | mm | 25mm ; 50mm | ASTM C167-22 | ||
| 4 | Hệ số dẫn nhiệt Tm = 23°C ; DT=20°C (Thermal Conductivity ) | W/m.K | 0.0359 | ASTM C518-21 | ||
| 5 | Độ hấp thụ ẩm /Water vapor sorption Nhiệt độ 49±2°C / Temperature 49±2°C Độ ẩm 95±3% / Relative humidity 95±3% | % trọng lượng / weihgt percent | 0.5 | ASTM C1104 ASTM C1104 M-19 | ||
| 6 | Độ thẩm thấu hơi nước / Water vapor permeance | g/m2.s.Pa | 1718.10^-7 | ASTM E96-16 | ||
| 7 | Nhiệt độ sử dụng tối đa: | °C | 400°C | ASTM C411 | ||
| Tổn hao khối lượng % | 11.3% | ASTM C411 | ||||
| Ngoại quan ở nhiệt độ 750°C /Exterior at a temperature of 750°C | – S ả n p h ẩ m không phát sinh khói, không phát sinh ngọn lửa.– Mẫu thử đổi màu từ màu vàng sang trắng. Mẫu vẫn ở trạng thái bông xốp. | ASTM C411 | ||||
| 8 | Hệ số hấp thụ âm / Negative absorttion coeffiicient | Độ phản âm 1.03 tại 2000Hz ( Sản phẩm bông thủy t i n h t ỷ t r ọ n g 2 4 k g / m 3 d à y 25mm. | GBJ 47-53 | |||
| 9 | Tạp chất / Impurities | % | ≤0.3 | GB/T 5480.5 | ||

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
-
Cách nhiệt cao: Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.0359 W/m.K ở 23°C, bông thủy tinh giúp chống nóng cực tốt cho mái tôn, trần nhà, hệ thống HVAC hoặc tường bao công nghiệp.
-
Cách âm hiệu quả: Cấu trúc sợi thủy tinh rỗng và dày đặc tạo nên nhiều khe hở hấp thụ âm thanh, giảm thiểu tiếng vọng và truyền âm. Được dùng phổ biến trong cách âm karaoke, phòng máy, vách kỹ thuật.
-
Chống cháy tốt: Sản phẩm có thể chịu được nhiệt độ lên tới 400°C, không phát khói, không bắt lửa, đạt tiêu chuẩn không cháy ISO 1182:2010. Ngoài ra, khi thử nghiệm ở nhiệt độ 750°C, mẫu vẫn giữ được dạng sợi, chỉ đổi màu nhẹ.
-
Chống thấm, chống ẩm: Nhờ lớp bạc chống thấm (tùy chọn), sản phẩm có thể chịu được độ ẩm tương đối đến 95%, không bị ẩm mốc trong môi trường khắc nghiệt.
-
An toàn và thân thiện với môi trường: Không độc hại, không gây dị ứng da, không phát sinh khí độc trong quá trình sử dụng, và hoàn toàn có thể tái chế.
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
- Cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt.
- Nhờ đặc tính của bông thủy tinh, sản phẩm có khả năng chịu nén và trở lại hình dạng ban đầu sau khi nén.
- Dễ dàng cắt theo mục đích sử dụng.
- Dễ dàng tạo hình nhờ độ mềm của màng nhôm.
- An toàn, chống cháy cao và hầu như không bắt lửa trong trường hợp hỏa hoạn.
- Chống mối mọt và côn trùng gây hại.
- Dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian lắp đặt.
- Một giải pháp cho vấn đề rác thải thủy tinh – vật liệu tái chế thân thiện với môi trường.
ỨNG DỤNG

- Được sử dụng để lắp đặt dưới tấm lợp mái, trên xà gồ hoặc bên trong tấm ốp tường.
- Cách nhiệt và cách âm trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy, văn phòng và hệ thống cách nhiệt trong ngành công nghiệp điện lạnh.
- Được sử dụng cho tường trong lò quay, lò nướng và nhà bếp nhờ đặc tính chống cháy.
Lưu ý khi sử dụng bông thủy tinh Nanoflect:
- Chọn đúng loại: Tùy thuộc vào vị trí thi công và yêu cầu kỹ thuật mà chọn loại bông thủy tinh phù hợp.
- Thi công đúng cách: Tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm.
- Bảo hộ lao động: Khi thi công cần đeo khẩu trang, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ để tránh hít phải sợi thủy tinh.
LIÊN HỆ
Bông thủy tinh Nanoflect là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, an toàn và thân thiện với môi trường. Nhờ những ưu điểm vượt trội, sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
Quý khách vui lòng Liên Hệ với Nanoflect để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ và nhận được chính sách GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT.
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình
Địa chỉ NM: Xã Phú Cát – Huyện Quốc Oai – Hà Nội
Địa chỉ VP HN: Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Địa chỉ VP HCM: Shophouse T18-18 The Manhantta – KĐT Vinhomes Grand ParK, P. Long Bình, TP Thủ Đức, HCM
Điện thoại :
C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
Kinh doanh Dự Án : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
Phòng KD Miền Bắc : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Phòng KD Miền Bắc: Ms. Đỗ Thị An – 034 888 2666
Phòng KD Miền Nam: Mr Tám – 0932 563 366
Website:prodetech.vn ; beeflex.vn ; https://nanoflex.com.vn ; https://3wpolyme.vn, https://https://atata.com.vn ; http://microflex.com.vn
Link Shopee: https://shopee.vn/xuongvattu_prodetech – Hà Nội;
https://shopee.vn/vattubaoon_prodetech – HCM;
https://shopee.vn/prodetech_phucat -Nhà Máy
English